Đọc mã lỗi trên xe cắt kéo Genie smarlink
Xe nâng cắt kéo Genie Smarlink là xe nâng thế hệ mới nhất của Genie . Nó được thiết lập nhiều chế độ an toàn. Và khác hoàn toàn so với hệ điều hành Genie 5. Hệ thống Genie smarklink xây dựng để phát hiện nhiều lỗi chi tiết hơn. Dưới đây là cách đọc lỗi xe chi tiết.
Mã ( Code) | Hiễn thị trên LCD | Nguyên nhân có thể xẩy ra | Cách xử lý |
LL | Off-level | ||
OL | Platform Overload (CE and Australia | Quá tải | |
CH | Chassis Mode Operation | Máy đang để chế độ điều khiển bên dưới sàn thao tác | Bật chìa khóa chuyển chế độ lên bên trên |
PHS | Pothole Guard Stuck | Lỗi cánh gạt chống sụp ổ gà | Kiểm tra nền sàn, hoặc kẹt, cong vênh thanh chống |
nd | No Drive (option) | Không chọn được chế độ di chuyển | |
Ld | Lifting Disabled | Không chọn được chế độ nâng hạ | |
Br | Brake Release | Phanh không ăn | Kiểm tra rò rĩ dầu |
OHL | Outdoor Height Restriction | Hạn chế chiều cao | |
GSDS | Genie SmartLink™ Diagnostic System | ||
ECM | Electronic Control Module | Hộp đen | |
GCON | Ground Controls | Bảng điề khiển trên | |
PCON – | Platform Controls | Bảng điều khiển dưới | |
OIC – | Operational Indicator Codes | ||
DTC – | Diagnostic Trouble Codes | ||
H001 | H001:COILFAULT PLAT UP1:BAT- | chạm mát hoacej ngắn mạch dây âm vào cuộn van nâng | kiểm tra van, dây, ecm |
H002: GS30, GS32, GS46 & GS47 | H002:COILFAULT PLAT UP1:OPEN | Đứt dây cuộn van nâng | xử lý giống với lỗi H001 |
H003: GS30, GS32, GS46 & GS47 | H003:COILFAULT PLAT UP1:BAT+ | Ngắn mạch dây dương vào cuộn van nâng | kiểm tra dây dương cuộn van nâng |
H009: GS30, GS32, GS46 & GS47 | COILFAULT PLAT DOWN1:BAT+ | Lỗi cực dương cuộn van Hạ | Kiểm tra cuộn hạ |
H013: GS30, GS32, GS46 & GS47 | H013:COILFAULT DRIVE FWD1:BAT- | Lỗi cuộn van di chuyển tiến : Cực Ân | |
H014: GS30, GS32, GS46 & GS47 | H014:COILFAULT DRIVE FWD1:OPEN | Đứt dây cuộn van di chuyển tiến | |
H015: GS30, GS32, GS46 & GS47 | H015:COILFAULT DRIVE FWD1:BAT+ | Đứt dây cuộn van lùi | |
H019: GS30, GS32, GS46 & GS47 | H019:COILFAULT DRIVE REV1:BAT- | Cuộn van lùi | |
H020: GS30, GS32, GS46 & GS47 | H020:COILFAULT DRIVE REV1:OPEN | Cuộn van lùi | |
H021: GS30, GS32, GS46 & GS47 | H021:COILFAULT DRIVE REV1:BAT+ | ||
H027: GS30, GS32, GS46 & GS47 | H027:COILFAULT DRIVE STEER RIGHT:BAT+ | Cuộn van lái Phải | |
H030: GS30, GS32, GS46 & GS47 | H030:COILFAULT DRIVE STEER LEFT:BAT+ | Cuộn van lái trái . Cực + | |
H033: GS30, GS32, GS46 & GS47 | H033:COILFAULT HI/LO SPEED:BAT+ | Cuộn van nhanh chậm. Cực + | |
H067: GS30, GS32, GS46 & GS47 | H067:FAULT MC ENABLE:BAT- | Ngắn mạch nguồn âm của hộp điều tốc | |
H069: GS30, GS32, GS46 & GS47 | H069:FAULT MC ENABLE:BAT+ | Ngắn mạch cực dương bộ điều tốc | |
H070: GS30, GS32, GS46 & GS47 | H070:FAULT MC THROTTLE:BAT- | ngắn mạch bộ điều tốc. Cực Âm | |
H072: GS30, GS32, GS46 & GS47 | H072:FAULT MC THROTTLE:BAT+ | Ngắn mạch bộ điều tốc. Cực + | |
H078: GS30, GS32, GS46 & GS47 | H078:COILFAULT PLAT DOWN1 | Ngắn mạch cuộn van hạ | |
H079: GS32, GS46 & GS47 | H079:COILF AULT HI/LO SPEED | Lỗi cuộn van nhanh châm ( rùa thỏ) | |
H080: GS30, GS32, GS46 & GS47 | H080:COILFAULT STEER LEFT | Lỗi cuộn đánh lái trái | |
H081: GS30, GS32, GS46 & GS47 | H081:COILFAULT STEER RIGHT | Lỗi cuộn đánh lái phải | |
H102: GS-4047 | H102:COILFAULT RELIEF VALVE:BAT+ | ||
H103: GS-4047 | H103:COILFAULT RELIEF VALVE:BAT- | Lỗi cuộn van an toàn | |
H104: GS-4047 | H104:COILFAULT RELIEF VALVE:OPEN | ||
P001: GS30, GS32, GS46 & GS47 | P001:PWR FAULT SW PWR1:BAT- | Ngắn mạch nguồn – của công tắc nguồn | |
P003: GS30, GS32, GS46 & GS47 | P003:PWR FAULT SW PWR1:BAT+ | Ngắn mạch nguồn + của công tắc nguồn | |
P004: GS30, GS32, GS46 & GS47 | P004:DEVICEFAULT HORN:BAT- | Lỗi nguồn âm của Còi | |
P005: GS30, GS32, GS46 & GS47 | P005:DEVICEFAULT HORN:OPEN | Lỗi còi : Đứt dây | |
P006: GS30, GS32, GS46 & GS47 | P006:DEVICEFAULT HORN:BAT+ | Lỗi nguồn + của Còi | |
P007: GS30, GS32, GS46 & GS47 | P007:DEVICEFAULT GCON ALARM:BAT- | Lõi nguồn (-) còi báo Gcon | |
P009: GS30, GS32, GS46 & GS47 | P009:DEVICEFAULT GCON ALARM:BAT+ | Lỗi nguồn + của Còi vào Gcon | |
P013: GS30, GS32, GS46 & GS47 | P013:PWR FAULT PCON PWRET:BAT- | Lỗi Pcon . Nguồn (-) | |
P015: GS30, GS32, GS46 & GS47 | P015:PWR FAULT PCON PWRET:BAT+ | Lỗi PCon . Nguồn (+) | |
P018: GS30, GS32, GS46 & GS47 | 018:PWR FAULT PCON POWER:BAT- | ||
P019: GS30, GS32, GS46 & GS47 | 018:PWR FAULT PCON POWER:BAT+ | ||
U001: GS30, GS32, GS46 & GS47 | U001:SWITCHFAULT GCON MAIN FTN EN | Ngắn mạch tới công tắc Funtion | |
U002: GS30, GS32, GS46 & GS47 | U002:SWITCHFAULT GCON PLAT UP | Ngắn mạch tới Gcon của nút Nâng | |
U003: GS30, GS32, GS46 & GS47 | U003:SWITCHFAULT GCON PLAT DOWN | Ngắn mạch tới GCON của nút hạ | |
U004: GS30, GS32, GS46 & GS47 | U004:SWITCHFAULT GCON LCD UP | Ngắn mạch tới nút Scroll up | |
U005 | U005:SWITCHFAULT GCON LCD DOWN | Ngắn mạch tới nút Scroll down | |
U006:SWITCHFAULT GCON LCD ENTER | Ngắn mạch tới nút Enter | ||
U007: GS30, GS32, GS46 & GS47 | U007:SWITCHFAULT GCON LCD ESCAPE | Ngắn mạch tới nút Escape | |
U014: GS30, GS32, GS46 & GS47 | U014:SWITCHFAULT PCON DRIVE EN | Ngắn mạch tới phím chọn chế độ di chuyển ở PCON | |
U015: GS30, GS32, GS46 & GS47 | U015:SWITCHFAULT PCON STEER LEFT | Ngắn mạch tới chế độ đánh lái trái ở PCON | |
U016: GS30, GS32, GS46 & GS47 | U016:SWITCHFAULT PCON STEER RIGHT | Ngắn mạch chế độ đánh lái Phải ở PCON | |
U017: GS30, GS32, GS46 & GS47 | U017:SWITCHFAULT PCON HORN | Ngắn mạch đường dây còi PCON | |
U018: GS30, GS32, GS46 & GS47 | U018:SWITCHFAULT PCON LO DRIV SPD | ||
U019: GS30, GS32, GS46 & GS47 | U019:SWITCHFAULT PCON LO LIFT SPD | Ngắn mạch tới công tắc rùa thỏ | |
U020: GS30, GS32, GS46 & GS47 | U020:SWITCHFAULT PCON HI LIFT SPD | Ngắn mạch tới phím chọn chế độ nhanh chậm | |
U021: GS30, GS32, GS46 & GS47 | U021:SWITCHFAULT PCON UP | Ngắn mạch của phím chọn chế độ Nâng PCON | |
U022:SWITCHFAULT PCON DOWN | |||
U033: GS30, GS32, GS46 & GS47 | U033:JSTICKFAULT OUT OF CAL RANGE | Tín hiệu cần điều khiển ổ đĩa PCON nằm ngoài phạm vi hiệu chuẩn có thể chấp nhận được khi khởi động hệ thống | |
U034: GS30, GS32, GS46 & GS47 | U034:JSTICKFAULT OUT OF RANGE:HI | Ngắn mạch phím điều khiển chọn chế độ di chuyển PCON cực + Hi | |
U035: GS30, GS32, GS46 & GS47 | U035:JSTICKFAULT OUT OF RANGE:LO | Ngắn mạch phím điều khiển chọn chế độ di chuyển PCON cực -Lo | |
U036: GS30, GS32, GS46 & GS47 | U036:SWITCHFAULT GCON + PCON:ON | Đấu dây sai hoặc đoản mạch công tắc phím GCON | |
U037: GS30, GS32, GS46 & GS47 | U037:SWITCHFAULT FOOTSW PRESSED | Lỗi chân Ga | |
U038: GS30, GS32, GS46 & GS47 | U038:SWITCHFAULT FOOTSWITCH:BAT+ | Lỗi cực + chân Ga | |
U039: GS30, GS32, GS46 & GS47 | U039:SWITCHFAULT FOOTSW:OPEN/BAT- | Lỗi cực – Chân ga | |
U040: GS30, GS32, GS46 & GS47 | U040:SWITCHFAULT FOOTSW:TIMEOUT | PCON deck switch pressed at machine startup. | |
U041: GS30, GS32, GS46 & GS47 | U041:SWITCHFAULT GCON DECK ENABLE | Dính phím Enable khi khởi động hệ thống | |
U042: GS30, GS32, GS46 & GS47 | U042:SWITCHFAULT PCON DRIVE MODE | Kẹt phím chọ chế dộ di chuyển khi khởi động hệ thống | |
U045: GS30, GS32, GS46 & GS47 | U045:SWITCHFAULT PCON FUNCTION EN | Kẹt CÒ bấm (phím funtion) khi khởi động hệ thống | |
U046: GS30, GS32, GS46 & GS47 | U046:SWITCHFAULT PCON LIFT MODE | kệt công tắc chọn chế độ nâng khi khởi động hệ thống | |
F003: GS30, GS32, GS46 & GS47 | F003:SWITCHFAULT DOWN LIMIT1:BAT+ | Ngắn mạch công tắc hạn chế Hạ khi khởi động hệ thống | |
F005: GS30, GS32, GS46 & GS47 | F005:SWITCHFAULT POTHOLE:BAT+ | Ngắn mạch công tắc giời hạn ô gà khi khởi động hệ thống | |
F007: GS30, GS32, GS46 & GS47 | F007:SWITCHFAULT CHASSISTILT:BAT+ | Ngắn mạch cảm biến nghiêng khi khởi động hệ thống | |
F008: GS30, GS32, GS46 & GS47 | F008:SENSORFAULT OVLD XDUCER:BAT+ | Ngắn mạch cực + cảm biến báo quá tải | |
F009: GS30, GS32, GS46 & GS47 | F009:SENSORFAULT OVLD XDUCER:BAT- | Ngắn mạch cực – của cảm biến báo quá tải | |
F010: GS30, GS32, GS46 & GS47 | F010:SENSORFAULT PLAT HEIGHT:BAT+ | Ngắn mạch cực + cảm biến giới hạn độ cao | |
F011: GS30, GS32, GS46 & GS47 | F011:SENSORFAULT PLAT HEIGHT:BAT- | Ngắn mạch cự – cảm biến giới hạn độ cao | |
F034: GS30, GS32, GS46 & GS47 | F034:SENSORFAULT OVLD:PLAT HEIGHT | Lỗi cài đặt định dạng hoặc vị trí cảm biến chiều cao | |
F035: GS30, GS32, GS46 & GS47 | F035:SENSORFAULT OVLD RANGE:LOW | Lỗi cài đặt vị trí, hoặc định dạng cảm biến chiều cao khi xe hạ xuống hết | |
F036: GS30, GS32, GS46 & GS47 | F036:SENSORFAULT OVLD RANGE:HI | lắp cảm biến độ cao Cao hơn định dạng trọng cài đặt hoặc ngoài phạm vi | |
F072: GS-2646AV | F072:SENSORFAULT FUNCTION CUT B+ | Chức năng Cut out Cực B+ lỗi | |
F073: GS-2646AV | F073:SENSORFAULT DECK SENSOR B+ | Lỗi nguồn B+ của cảm biến sàn mở rộng | |
F129: GS30, GS32, GS46 & GS47 | F129:TILT SENSOR FAULT | ||
C001: GS30, GS32, GS46 & GS47 | C001:GCON ECM FAULT TYPE 1 | Lỗi ECM | |
C004: GS30, GS32, GS46 & GS47 | C004:GCON ECM FAULT TYPE 4 | GCON ECM master switch error. | |
C005: GS30, GS32, GS46 & GS47 | C005:GCOM ECM FAULT TYPE 5 | GCON ECM safety switch error. | |
C006: GS30, GS32, GS46 & GS47 | C006:GCON ECM FAULT TYPE 6 | GCON input redundancy error. | |
C007: GS30, GS32, GS46 & GS47 | C007:GCON ECM FAULT TYPE 7 | GCON ECM inter-processor communication error. | |
C009: GS30; GS32′ GS46 & GS47 | C009:GCON ECM FAULT FAULT TYPE 9 | ||
C010: GS30, GS32, GS46 & GS47 | C010:SECONDARY NOT PROGRAMMED | Gcon không có chương trình | |
C021: GS30, GS32, GS46 & GS47 | C021:PCON NOT DETECTED | Không nhận diện được PCON | |
C023: GS30, GS32, GS46 & GS47 | C023:MACHINE MODEL FAULT | Nạp sai phần mền, | |
C025: GS30, GS32, GS46 & GS47 | C025:SYSTEMFAULT PLAT OVLD:NOCAL | Không định dang được hệ thống báo tải | |
C028:SERVICE OVERRIDE MODE ON | |||
C053: GS30, GS32, GS46 & GS47 | C053:PCON-GCOM SOFTWARE MISMATCH | Phần mêm Pcon và Gcon khoogn khớp | |
C055 | C055 DCON ECM Fault Type 01 | ||
C056 | C056 DCON ECM Fault Type 02 | ||
C058 | C058 DCON ECM Fault Type 04 | ||
C059 | C059 DCON ECM Fault Type 05 | ||
C061 | C061 DCON ECM Fault Type 07 | ||
C063 | C063 DCON ECM Fault Type 09 | Communication error of the CAN circuit between the GCON and the motor controller . Giao tiếp giữa tín hiệu GCON và Motor contrller bị lỗi | |
C064 | C064 DCON ECM Fault Type 1 | Lỗi đầu ra cảm biến nhiệt của Motor controller |